Mục lục
- Ý nghĩa của tục xuất hành đầu năm
- Ngày tốt, hướng tốt xuất hành cho từng tuổi 2024
- Ngày tốt, hướng tốt xuất hành cho tuổi Tý năm 2024
- Ngày tốt, hướng tốt xuất hành cho tuổi Sửu năm 2024
- Ngày tốt, hướng tốt xuất hành cho tuổi Dần năm 2024
- Ngày tốt, hướng tốt xuất hành cho tuổi Mão năm 2024
- Ngày tốt, hướng tốt xuất hành cho tuổi Thìn năm 2024
- Ngày tốt, hướng tốt xuất hành cho tuổi Tỵ năm 2024
- Ngày tốt, hướng tốt xuất hành cho tuổi Ngọ năm 2024
- Ngày tốt, hướng tốt xuất hành cho tuổi Mùi năm 2024
- Ngày tốt, hướng tốt xuất hành cho tuổi Thân năm 2024
- Ngày tốt, hướng tốt xuất hành cho tuổi Dậu năm 2024
- Ngày tốt, hướng tốt xuất hành cho tuổi Tuất năm 2024
- Ngày tốt, hướng tốt xuất hành cho tuổi Hợi năm 2024
- Một số lưu ý khi xuất hành đầu năm 2024 Giáp Thìn
Việc xuất hành đòi hỏi sự nghiêm túc và chu đáo, trước khi bắt đầu hành trình, bạn nên chọn giờ tốt, hướng tốt phù hợp với tuổi để mang lại một năm mới với may mắn, bình an và thuận lợi. Theo quan niệm dân gian, việc thực hiện lễ xuất hành đúng giờ và hướng sẽ đảm bảo sự hanh thông và đại cát, mang lại may mắn trong mọi sự việc cho năm mới sắp đến.
Cùng Lịch Việt tìm hiểu ngày tốt, hướng tốt xuất hành đầu xuân 2024 cụ thể cho từng tuổi trong bài viết dưới đây nhé.
Ý nghĩa của tục xuất hành đầu năm
Vào ngày mùng 1 âm lịch hàng năm, việc xuất hành đầu xuân trở thành một nghi thức truyền thống. Mọi người thường rời khỏi nhà để đến những địa điểm như nhà người quen, bạn bè để chúc tết, hỏi thăm và tặng quà cho năm mới và sau đó quay trở về nhà.
Theo quan niệm dân gian, mỗi dịp Tết Nguyên Đán là thời điểm lý tưởng để khởi đầu một năm mới. Việc xuất hành vào giờ tốt và hướng tốt được coi là đem lại một năm mưa thuận, gió hòa và mùa màng bội thu. Một khởi đầu tốt sẽ mang lại nhiều điều may mắn, tạo điều kiện cho một năm mới tràn đầy thành công.
Điều thường xuyên là người dân thăm viếng các đền chùa, thực hiện các nghi thức như thắp nhang và cầu nguyện. Sau đó, họ thường hái một cành cây lộc, biểu tượng của sự may mắn và sự ban phước từ trời đất và thần linh.
Người xưa tin rằng ngày đầu tiên của năm âm lịch là thời điểm đất trời giao thoa, mang ý nghĩa là đại cát. Do đó, mọi người thường lựa chọn ngày này, cùng với khung giờ và hướng hợp mệnh để ra khỏi nhà, mang về những điều may mắn.
Ngày tốt, hướng tốt xuất hành cho từng tuổi 2024
Ngày tốt, hướng tốt xuất hành cho tuổi Tý năm 2024
Tuổi | Năm sinh | Ngày tốt xuất hành | Hướng tốt xuất hành |
Canh Tý | 1960 | 14/2/2024 | Bắc |
16/2/2024 | Tây Nam | ||
Nhâm Tý | 1972 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
11/2/2024 | Tây Bắc | ||
15/2/2024 | Đông Bắc | ||
Giáp Tý | 1984 | 14/2/2024 | Bắc |
18/2/2024 | Tây | ||
Bính Tý | 1996 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
13/2/2024 | Đông | ||
15/2/2024 | Đông Bắc | ||
Mậu Tý | 2008 | 10/2/2024 | Đông Nam |
11/2/2024 | Đông Nam | ||
14/2/2024 | Đông Nam | ||
16/2/2024 | Tây Nam |
Ngày tốt, hướng tốt xuất hành cho tuổi Sửu năm 2024
Tuổi | Năm sinh | Ngày tốt xuất hành | Hướng tốt xuất hành |
Tân Sửu | 1961 | 12/2/2024 | Đông |
15/2/2024 | Nam | ||
Quý Sửu | 1973 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
11/2/2024 | Tây Bắc | ||
15/2/2024 | Đông Bắc | ||
16/2/2024 | Tây Bắc | ||
Ất Sửu | 1985 | 11/2/2024 | Tây Bắc |
12/2/2024 | Tây Nam | ||
16/2/2024 | Tây Bắc, Tây Nam | ||
Đinh Sửu | 1997 | 12/2/2024 | Đông |
15/2/2024 | Nam | ||
Kỷ Sửu | 2009 | 11/2/2024 | Tây Bắc |
12/2/2024 | Tây Nam | ||
15/2/2024 | Nam | ||
16/2/2024 | Tây Bắc, Tây Nam |
Ngày tốt, hướng tốt xuất hành cho tuổi Dần năm 2024
Tuổi | Năm sinh | Ngày tốt xuất hành | Hướng tốt xuất hành |
Nhâm Dần | 1962 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
11/2/2024 | Tây Bắc | ||
12/2/2024 | Tây Nam | ||
15/2/2024 | Đông Bắc | ||
16/2/2024 | Tây Bắc, Tây Nam | ||
Giáp Dần | 1974 | 12/2/2024 | Tây Nam |
16/2/2024 | Tây Nam | ||
17/2/2024 | Tây Nam | ||
Bính Dần | 1986 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
12/2/2024 | Tây Nam, Đông | ||
13/2/2024 | Đông | ||
Mậu Dần | 1998 | 10/2/2024 | Đông Bắc, Đông Nam |
11/2/2024 | Đông Nam | ||
15/2/2024 | Đông Bắc | ||
Canh Dần | 2010 | 12/2/2024 | Tây Nam |
16/2/2024 | Tây Nam | ||
17/2/2024 | Tây Nam |
Ngày tốt, hướng tốt xuất hành cho tuổi Mão năm 2024
Tuổi | Năm sinh | Ngày tốt xuất hành | Hướng tốt xuất hành |
Quý Mão | 1963 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
11/2/2024 | Tây Bắc | ||
16/2/2024 | Tây Bắc | ||
Ất Mão | 1975 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
11/2/2024 | Tây Bắc | ||
12/2/2024 | Tây Nam | ||
16/2/2024 | Tây Bắc, Tây Nam | ||
Đinh Mão | 1987 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
12/2/2024 | Đông | ||
13/2/2024 | Nam, Đông | ||
Kỷ Mão | 1999 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
11/2/2024 | Tây Bắc | ||
12/2/2024 | Tây Nam | ||
13/2/2024 | Nam | ||
Tân Mão | 2011 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
12/2/2024 | Đông | ||
13/2/2024 | Nam, Đông |
Ngày tốt, hướng tốt xuất hành cho tuổi Thìn năm 2024
Tuổi | Năm sinh | Ngày tốt xuất hành | Hướng tốt xuất hành |
Giáp Thìn | 1964 | 14/2/2024 | Bắc |
Bính Thìn | 1976 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
12/2/2024 | Đông | ||
13/2/2024 | Đông | ||
15/2/2024 | Đông Bắc | ||
Mậu Thìn | 1988 | 10/2/2024 | Đông Nam |
11/2/2024 | Đông Nam | ||
12/2/2024 | Tây Nam | ||
14/2/2024 | Đông Nam | ||
Canh Thìn | 2000 | 12/2/2024 | Tây Nam |
14/2/2024 | Bắc | ||
17/2/2024 | Tây Nam | ||
Nhâm Thìn | 2012 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
11/2/2024 | Tây Bắc | ||
15/2/2024 | Đông Bắc |
Ngày tốt, hướng tốt xuất hành cho tuổi Tỵ năm 2024
Tuổi | Năm sinh | Ngày tốt xuất hành | Hướng tốt xuất hành |
Ất Tỵ | 1965 | 11/2/2024 | Tây Bắc |
12/2/2024 | Tây Nam | ||
16/2/2024 | Tây Bắc, Tây Nam | ||
Đinh Tỵ | 1977 | 12/2/2024 | Đông |
13/2/2024 | Nam, Đông | ||
15/2/2024 | Nam | ||
Kỷ Tỵ | 1989 | 11/2/2024 | Tây Bắc |
12/2/2024 | Tây Nam | ||
13/2/2024 | Nam | ||
15/2/2024 | Nam | ||
16/2/2024 | Tây Bắc, Tây Nam | ||
Tân Tỵ | 2001 | 12/2/2024 | Đông |
13/2/2024 | Nam, Đông | ||
15/2/2024 | Nam | ||
Quý Tỵ | 2013 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
11/2/2024 | Tây Bắc | ||
15/2/2024 | Đông Bắc | ||
16/2/2024 | Tây Bắc |
Ngày tốt, hướng tốt xuất hành cho tuổi Ngọ năm 2024
Tuổi | Năm sinh | Ngày tốt xuất hành | Hướng tốt xuất hành |
Bính Ngọ | 1966 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
12/2/2024 | Tây Nam, Đông | ||
13/2/2024 | Đông | ||
15/2/2024 | Đông Bắc | ||
Mậu Ngọ | 1978 | 10/2/2024 | Đông Bắc, Đông Nam |
11/2/2024 | Đông Nam | ||
14/2/2024 | Đông Nam | ||
15/2/2024 | Đông Bắc | ||
Canh Ngọ | 1990 | 12/2/2024 | Tây Nam |
14/2/2024 | Bắc | ||
16/2/2024 | Tây Nam | ||
17/2/2024 | Tây Nam | ||
Nhâm Ngọ | 2002 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
11/2/2024 | Tây Bắc | ||
12/2/2024 | Tây Nam | ||
15/2/2024 | Đông Bắc | ||
16/2/2024 | Tây Bắc, Tây Nam | ||
Giáp Ngọ | 2014 | 12/2/2024 | Tây Nam |
14/2/2024 | Bắc | ||
16/2/2024 | Tây Nam | ||
17/2/2024 | Tây Nam |
Ngày tốt, hướng tốt xuất hành cho tuổi Mùi năm 2024
Tuổi | Năm sinh | Ngày tốt xuất hành | Hướng tốt xuất hành |
Đinh Mùi | 1967 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
12/2/2024 | Đông | ||
13/2/2024 | Nam | ||
13/2/2024 | Đông | ||
15/2/2024 | Đông Bắc | ||
15/2/2024 | Nam | ||
Kỷ Mùi | 1979 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
11/2/2024 | Tây Bắc | ||
12/2/2024 | Tây Nam | ||
13/2/2024 | Nam | ||
15/2/2024 | Đông Bắc, Nam | ||
Tân Mùi | 1991 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
12/2/2024 | Đông | ||
13/2/2024 | Nam, Đông | ||
15/2/2024 | Đông Bắc | ||
15/2/2024 | Nam | ||
Quý Mùi | 2003 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
11/2/2024 | Tây Bắc | ||
15/2/2024 | Đông Bắc | ||
Ất Mùi | 2015 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
11/2/2024 | Tây Bắc | ||
12/2/2024 | Tây Nam | ||
15/2/2024 | Đông Bắc | ||
16/2/2024 | Tây Bắc, Tây Nam |
Ngày tốt, hướng tốt xuất hành cho tuổi Thân năm 2024
Tuổi | Năm sinh | Ngày tốt xuất hành | Hướng tốt xuất hành |
Mậu Thân | 1968 | 10/2/2024 | Đông Nam |
11/2/2024 | Đông Nam | ||
12/2/2024 | Tây Nam | ||
14/2/2024 | Đông Nam | ||
Canh Thân | 1980 | 12/2/2024 | Tây Nam |
14/2/2024 | Bắc | ||
16/2/2024 | Tây Nam | ||
17/2/2024 | Tây Nam | ||
Nhâm Thân | 1992 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
11/2/2024 | Tây Bắc | ||
15/2/2024 | Đông Bắc | ||
Giáp Thân | 2004 | 14/2/2024 | Bắc |
Bính Thân | 2016 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
12/2/2024 | Đông | ||
13/2/2024 | Đông | ||
15/2/2024 | Đông Bắc |
Ngày tốt, hướng tốt xuất hành cho tuổi Dậu năm 2024
Tuổi | Năm sinh | Ngày tốt xuất hành | Hướng tốt xuất hành |
Kỷ Dậu | 1969 | 11/2/2024 | Tây Bắc |
12/2/2024 | Tây Nam | ||
13/2/2024 | Nam | ||
15/2/2024 | Nam | ||
16/2/2024 | Tây Bắc, Tây Nam | ||
Tân Dậu | 1981 | 12/2/2024 | Đông |
13/2/2024 | Nam, Đông | ||
15/2/2024 | Nam | ||
Quý Dậu | 1993 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
11/2/2024 | Tây Bắc | ||
15/2/2024 | Đông Bắc | ||
16/2/2024 | Tây Bắc | ||
Ất Dậu | 2005 | 11/2/2024 | Tây Bắc |
12/2/2024 | Tây Nam | ||
16/2/2024 | Tây Bắc, Tây Nam | ||
Đinh Dậu | 2017 | 12/2/2024 | Đông |
13/2/2024 | Nam, Đông | ||
15/2/2024 | Nam |
Ngày tốt, hướng tốt xuất hành cho tuổi Tuất năm 2024
Tuổi | Năm sinh | Ngày tốt xuất hành | Hướng tốt xuất hành |
Canh Tuất | 1970 | 12/2/2024 | Tây Nam |
14/2/2024 | Bắc | ||
16/2/2024 | Tây Nam | ||
Nhâm Tuất | 1982 | 11/2/2024 | Tây Bắc |
12/2/2024 | Tây Nam | ||
15/2/2024 | Đông Bắc | ||
16/2/2024 | Tây Bắc, Tây Nam | ||
Giáp Tuất | 1994 | 12/2/2024 | Tây Nam |
14/2/2024 | Bắc | ||
16/2/2024 | Tây Nam | ||
17/2/2024 | Tây Nam | ||
Bính Tuất | 2006 | 12/2/2024 | Tây Nam, Đông |
13/2/2024 | Đông | ||
15/2/2024 | Đông Bắc | ||
16/2/2024 | Tây Nam | ||
Mậu Tuất | 2018 | 11/2/2024 | Đông Nam |
14/2/2024 | Đông Nam | ||
15/2/2024 | Đông Bắc |
Ngày tốt, hướng tốt xuất hành cho tuổi Hợi năm 2024
Tuổi | Năm sinh | Ngày tốt xuất hành | Hướng tốt xuất hành |
Tân Hợi | 1971 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
12/2/2024 | Đông | ||
13/2/2024 | Nam, Đông | ||
15/2/2024 | Đông Bắc, Nam | ||
Quý Hợi | 1983 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
15/2/2024 | Đông Bắc | ||
16/2/2024 | Tây Bắc | ||
19/2/2024 | Tây Bắc | ||
Ất Hợi | 1995 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
12/2/2024 | Tây Nam | ||
15/2/2024 | Đông Bắc | ||
16/2/2024 | Tây Bắc, Tây Nam | ||
Đinh Hợi | 2007 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
12/2/2024 | Đông | ||
13/2/2024 | Nam, Đông | ||
15/2/2024 | Đông Bắc, Nam | ||
Kỷ Hợi | 2019 | 10/2/2024 | Đông Bắc |
12/2/2024 | Tây Nam | ||
13/2/2024 | Nam | ||
15/2/2024 | Đông Bắc, Nam |
Một số lưu ý khi xuất hành đầu năm 2024 Giáp Thìn
Việc gặp gỡ những người vui vẻ và thân thiện khi xuất hành, bất kể là nam hay nữ được coi là một bước khởi đầu tích cực bởi sự vui vẻ đầu năm thường mang lại vận khí tốt và cơ hội phát tài phát lộc trong năm mới.
Nhiều gia đình thường chọn đền chùa làm địa điểm xuất hành đầu năm. Tại đây, người ta thường thực hiện các nghi thức như bốc quẻ, rút bao lì xì treo trên cây của nhà chùa với mong muốn đem lại sự bình an và thịnh vượng trong năm mới.
Việc chọn thời gian và hướng xuất hành cũng rất quan trọng để đảm bảo năm mới mang lại thịnh vượng và an lành. Hướng xuất hành thường được xác định từ nhà đến địa điểm mong muốn và việc chọn đúng hướng và thời điểm có thể thu hút tài lộc, may mắn và niềm vui trong năm mới.
Tuy nhiên, không chỉ là việc chọn đúng hướng và giờ mà còn cần phải thực hiện những việc tốt trong năm mới. Quan niệm "ở hiền gặp lành, tích phúc đức" thường được nhấn mạnh, khuyến khích mọi người tạo ra những hành động tích cực để tránh những vấn đề xấu xảy ra.
Một điều kiêng kỵ trong ngày đầu năm là tránh nói những lời xui xẻo và tiêu cực vì có thể mang lại điều không may, xui xẻo trong cuộc sống năm mới. Thay vào đó, mọi người nên chia sẻ những lời chúc tích cực, ý nghĩa để tạo ra một bầu không khí tích cực.
Để mong muốn một năm mới bình an, bạn nên bắt đầu từ ngày đầu tiên bằng cách giữ cho tâm trạng lạc quan, hứng khởi để thu hút những điều tích cực và may mắn trong năm mới.
Trên đây là ngày tốt, hướng tốt xuất hành đầu năm Giáp Thìn 2024 của từng tuổi cụ thể mà bạn có thể tham khảo. Lịch Việt chúc bạn một năm mới bình an, may mắn và hạnh phúc.
Xem thêm: Ngày tốt, giờ đẹp khai bút đầu năm Giáp Thìn 2024