Kết hôn là cột mốc đánh dấu thời khắc thiêng liêng khi hai người nên duyên vợ chồng, cột chặt cuộc sống với nhau. Vì vậy, mỗi đám cưới đều được chuẩn bị rất chu đáo và tỉ mỉ. Theo phong tục người Việt ta, cần xem ngày tốt để tiến hành các nghi thức cưới hỏi để đảm bảo hạnh phúc lâu dài của lứa đôi. Hãy cùng Lịch Việt tìm hiểu những ngày tốt để cưới hỏi trong tháng 2 năm 2023 nhé.
Mục đích và ý nghĩa xem ngày tốt cưới hỏi
Việc chọn được ngày giờ tốt được cho là tạo nên sự thuận hòa với vũ trụ, khiến mọi điều xảy ra suôn sẻ. Một khởi đầu thuận lợi tất nhiên sẽ tạo ra những may mắn sau này. Chọn được ngày tốt càng trở nên quan trọng hơn nếu bát tự của cặp đôi có dấu hiệu xung khắc. Điều này làm cân bằng lại sự không hòa hợp, bất lợi đã được tiên liệu trước.
Khi lựa chọn ngày cưới hỏi, ông cha ta thường chọn những ngày giờ hoàng đạo (ngày tốt) thuận theo tự nhiên và không xung khắc với tuổi của cô dâu và chú rể. Và cần tránh những ngày bất tương, có nghĩa là ngày âm dương không tương hợp, là những ngày cấm kỵ để dựng vợ gả chồng. Đồng thời, cần cân nhắc một yếu tốt nữa là năm tuổi của người phụ nữ không nên phạm vào tuổi Kim Lâu, nếu phạm phải ngày này sẽ không tốt cho đời sống của hai vợ chồng và con cái. Người xưa có câu “Lấy vợ xem tuổi đàn bà, làm nhà xem tuổi đàn ông” cũng vì thế.
Ngày tốt cưới hỏi tháng 2 năm 2023
Dưới đây là một số giờ và ngày tốt có thể chọn làm ngày tiến hành cưới xin, dạm hỏi, đăng ký kết hôn cho các cặp đôi.
Thứ |
Ngày |
Hướng xuất hành |
Giờ hoàng đạo |
Tuổi xung khắc |
Thứ Hai |
Dương lịch: 1/2/2023 Âm lịch: 11/1/2023 Ngày Canh Dần Tháng Giáp Dần |
Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt) Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt) Hạc thần: Bắc (Xấu) |
Giờ Tý (23h-1h) Giờ Sửu (1h-3h) Giờ Thìn (7h-9h) Giờ Tỵ (9h-11h) Giờ Mùi (13h-15h) Giờ Tuất (19h-21h) |
Nhâm Thân Mậu Thân Giáp Tý Giáp Ngọ |
Chủ nhật |
Dương lịch: 5/2/2023 Âm lịch: 15/1/2023 Ngày Giáp Ngọ Tháng Giáp Dần |
Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt) Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt) Hạc thần: Tại thiên (Xấu) |
Giờ Tý (23h-1h) Giờ Sửu (1h-3h) Giờ Mão (5h-7h) Giờ Ngọ (11h-13h) Giờ Thân (15h-17h) Giờ Dậu (17h-19h) |
Mậu Tý Nhâm Tý Canh Dần Canh Thân |
Thứ Tư |
Dương lịch: 8/2/2023 Âm lịch: 18/1/2023 Ngày Đinh Dậu Tháng Giáp Dần |
Hướng tài thần: Đông (Tốt) Hỷ thần: Nam (Tốt) Hạc thần: Tại thiên (Xấu) |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Dần (3h - 5h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Mùi (13h - 15h) Giờ Dậu (17h - 19h) |
Ất Mão Quý Mão Quý Dậu Quý Tỵ Quý Hợi |
Thứ Năm |
Dương lịch: 9/2/2023 Âm lịch: 19/1/2023 Ngày Mậu Tuất Tháng Giáp Dần |
Hướng tài thần: Bắc (Tốt) Hỷ thần: Đông Nam (Tốt) Hạc thần: Tại thiên (Xấu) |
Giờ Dần (3h - 5h) Giờ Thìn (7h - 9h) Giờ Tỵ (9h - 11h) Giờ Thân (15h - 17h) Giờ Dậu (17h - 19h) Giờ Hợi (21h - 23h) |
Canh Thìn Bính Thìn |
Chủ nhật |
Dương lịch: 12/2/2023 Âm lịch: 22/1/2023 Ngày Tân Sửu Tháng Giáp Dần |
Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt) Hỷ thần: Tây Nam (Tốt) Hạc thần: Tại thiên (Xấu) |
Giờ Dần (3h - 5h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Tỵ (9h - 11h) Giờ Thân (15h - 17h) Giờ Tuất (19h - 21h) Giờ Hợi (21h - 23h) |
Quý Mùi Đinh Mùi Ất Dậu Ất Mão |
Thứ Ba |
Dương lịch: 14/2/2023 Âm lịch: 24/1/2023 Ngày Quý Mão Tháng Giáp Dần |
Hướng tài thần: Tây (Tốt) Hỷ thần: Đông Nam (Tốt) Hạc thần: Tại thiên (Xấu) |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Dần (3h - 5h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Mùi (13h - 15h) Giờ Dậu (17h - 19h) |
Tân Dậu Đinh Dậu Đinh Mão |
Thứ Năm |
Dương lịch: 16/2/2023 Âm lịch: 26/1/2023 Ngày Ất Tỵ Tháng Giáp Dần |
Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt) Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt) Hạc thần: Tại thiên (Xấu) |
Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Thìn (7h - 9h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Mùi (13h - 15h) Giờ Tuất (19h - 21h) Giờ Hợi (21h - 23h) |
Quý Hợi Tân Hợi Tân Tỵ |
Thứ Ba |
Dương lịch: 21/2/2023 Âm lịch: 2/2/2023 Ngày Canh Tuất Tháng Ất Mão |
Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt) Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt) Hạc thần: Đông (Xấu) |
Giờ Dần (3h - 5h) Giờ Thìn (7h - 9h) Giờ Tỵ (9h - 11h) Giờ Thân (15h - 17h) Giờ Dậu (17h - 19h) Giờ Hợi (21h - 23h) |
Mậu Thìn Giáp Tuất Giáp Thìn |
Thứ Năm |
Dương lịch: 23/2/2023 Âm lịch: 4/2/2023 Ngày Nhâm Tý Tháng Ất Mão |
Hướng tài thần: Tây (Tốt) Hỷ thần: Nam (Tốt) Hạc thần: Đông (Xấu) |
Giờ Tý (23h - 1h) Giờ Sửu (1h - 3h) Giờ Mão (5h - 7h) Giờ Ngọ (11h - 13h) Giờ Thân (15h - 17h) Giờ Dậu (17h - 19h) |
Giáp Ngọ Canh Ngọ Bính Tuất Bính Thìn |
Thứ Bảy |
Dương lịch: 24/2/2023 Âm lịch: 5/2/2023 Ngày Quý Sửu Tháng Ất Mão |
Hướng tài thần: Tây (Tốt) Hỷ thần: Đông Nam (Tốt) Hạc thần: Đông (Xấu) |
Giờ Dần (3h-5h) Giờ Mão (5h-7h) Giờ Tỵ (9h-11h) Giờ Thân (15h-17h) Giờ Tuất (19h-21h) Giờ Hợi (21h-23h) |
Ất Mùi Tân Mùi Đinh Hợi Đinh Tỵ |
Thứ Hai |
Dương lịch: 27/2/2023 Âm lịch: 8/2/2023 Ngày Bính Thìn Tháng Ất Mão |
Hướng tài thần: Đông (Tốt) Hỷ thần: Tây Nam (Tốt) Hạc thần: Đông (Xấu) |
Giờ Dần (3h - 5h) Giờ Thìn (7h - 9h) Giờ Tỵ (9h - 11h) Giờ Thân (15h - 17h) Giờ Dậu (17h - 19h) Giờ Hợi (21h - 23h) |
Mậu Tuất Nhâm Tuất Nhâm Ngọ Nhâm Thìn Mậu Thìn Nhâm Tý |
Bài viết đã đưa ra một số ngày tốt cưới hỏi cho mọi người tham khảo. Tuy nhiên, để xác định được chính xác ngày cưới tốt cần kết hợp đánh giá dựa trên ngày sinh của cô dâu và chú rể cùng với rất nhiều yếu tố khác. Hiện nay, ứng dụng Lịch Việt đã cho ra mắt tính năng xem ngày tốt theo ngày sinh cho rất nhiều dịp quan trọng chính xác nhất dựa trên nghiên cứu của đội ngũ chuyên gia phong thủy hàng đầu.
Tải ngay để trải nghiệm xem ngày tốt và vô vàn tính năng thú vị khác nhé!
Link download: http://onelink.to/txawdp